妻に教わるベトナム語 những từ vựng Việt Nam học từ vợ

ベトナム人妻に教わったベトナム語について記録しているものです

気がついたら高校野球が終わっていました Để ý ra thì giải bóng chày khối cấp 3 đã kết thúc rồi

f:id:tsumaviet:20201018115802j:plain

  • giải:賞 →giải bóng chày で直訳は「野球賞」ですが、「野球大会」を指します。
  • chày:杵(きね)→バット

 野球はベトナム語では「杵球」もしくは中国語風に「棒球」になりそうですね。

 YAKYUU trong tiếng Việt là bóng chày, tên gọi này có vẻ giống như từ YAKYUU trong tiếng Trung Quốc bóng gậy.

  • có vẻ giống như:〜になりそう
  • giống:似ている
  • :〜である
  • gậy:杖、棒

 それにしてもどうしてどこの国でも「塁球」にならないのでしょうか。

 Dẫu vậy thì ở bất cứ nước nào tại sao nó lại không có cái tên là bóng đát nện.

  • Dẫu:とはいえ
  • bất cứ【不拠】:たとえどのような〜でも
  • đất:土地
  • nền:基礎

 経験上、野球が好きなベトナム人はあまりいないのですが、妻は例外的にそこそこ野球(高校野球)好きです。

 Theo kinh nghiệm của tôi, người Việt Nam thích bóng chày là rất ít, vợ tôi thì ngoại lệ cô ấy cũng tương đối thích bóng chày (Bóng chày của học sinh cấp 3).

  • Theo:〜によれば
  • ngoại lệ【外例】:例外
  • tương đối【相対】:比較的
  • học sinh cấp 3:高校生

 野球のルールはわかりづらいような気もしますが、単純に打って一周すれば一点、9回交代でたくさん点を取った方が勝ち、と言うことだけ知れば意外と楽しめるようです。

 Tôi cảm thấy luật bóng chày khó hiểu , đơn giảnbạn đánh bóng rồi chạy hết một vòng quanh sân thì bạn sẽ lấy được điểm. Một trận đấu mỗi đội thay nhau chơi 9 hiệp đội nào lấy được nhiều điểm hơn thì chiến thắng, chỉ cần biết những luật này thì bạn có thể tận hưởng trận đấu.

  • luật【律】:ルール
  • đơn giản【単簡】:簡単な
  • bạn:友達 (一般的に「友達」と訳されますが、「ある人が」のような日本語で表現しない三人称にも使われるようです)
  • lấy điểm:点を取る
  • rồi:終わる → ここでは「〜してから…する」の「から」に相当しそうです
  • vòng:円 → chạy hết một vòng:走って一周する
  • sân:庭 → ここでは内野を指しています
  • trận【陣】:試合
  • đấu【闘】:戦う
  • mỗi:それぞれ
  • đội【隊】:チーム
  • thay:交替する
  • hiệp【合】:回
  • chiến thắng【戦勝】:勝利を収める
  • chỉ cần  thì:〜しさえすれば
  • tận hưởng【尽享】:したい放題する

 ところでベトナム語で野球用語は存在するのでしょうか。ネットで調べても出てこないので妻といろいろ考えてみたいと思います。※Wilipedia に一部ありました

 Trong tiếng Việt những thuật ngữ trong môn bóng chày không có, tôi có tìm hiểu trên mạng những không tìm ra được vì vậy tôi cùng với vợ đã suy nghĩ và tham khảo trên trang Wikipedia.

  • thuật ngữ【術語】:専門用語
  • môn【門】:分野
  • tìm hiểu:調査する
  • mạng:網 → (インター)ネット
  • vì vậy:そういうわけで
  • tham khảo【参考】

 

 まず名詞関連(ポジション)から。

  Đầu tiên là những danh từ liên quan.

  •  ピッチャー(投手) cầu thủ ném bóng

    cầu thù【球手】:(球技の)選手

    ném:投げる

  •  バッター(打者) cầu thủ đánh bóng

    đánh:打つ

  •  ランナー(走者) cầu thủ chạy ở đường biên

    đường:線

    biên【辺】:ふち、境

  •  キャッチャー(捕手) cầu thủ bắt bóng

    bắt:捕まえる → 捕る

  •  ファースト(一塁手) cầu thủ bảo vệ vị trí số 1

    bảo vệ【保衛】:守る

    vị trí【位置】

    そもそも「塁」とは陣地のことなんですね。

  •  セカンド(二塁手) cầu thủ bảo vệ vị trí số 2
  •  ショート(遊撃手) cầu thủ du kích

    du kích【遊撃】

    直訳なので、ベトナム人でも意味がわからないでしょう。

  •  サード(三塁手) cầu thủ bảo vệ ở vị trí số 3
  •  ライト(右翼手) cầu thủ bảo vệ vòng ngoài vị trí bên phải

    vòng:輪 → 囲み → 範囲

  •  センター(中堅手) cầu thủ bảo vệ vòng ngoài vị trí trung tâm
  •  レフト(左翼手) cầu thủ bảo vệ vòng ngoài vị trí bên trái
  •  外野 vòng ngoài
  •  内野 vòng trong
  •  監督  huấn luyện viên
  •  コーチ  cố vấn huấn luyện viên

    cố vấn【顧問】

 選手は全て cầu thủ がつくので、仮に実況されることがあるとすれば省略してしまった方がいいような気がします。

 Tên gọi của những người chơi ở trên các vị trí trên sân bóng đều có chữ cầu thủ đi kèm nhưng tôi nghĩ rằng khi một trận đấu được tường thuật thì từ cầu thủ nên được lược bỏ thì tốt hơn.

  • vị trí【位置】 
  • sân bóng:球場
  • cầu thù【球手】:(球技の)選手
  • kèm:くっつく
  • trận【陣】:試合
  • đấu【闘】:試合をする
  • tường thuật【詳述】:詳しく述べる
  • lược【略】
  • bỏ:捨てる

 日本語訳があるものはいろいろ考え付きますが、以下はどうでしょう。戦時中の英語禁止時の日本語訳はありますが、ストライクが良しでベトナム語でtốtでボールがダメでは訳になっていないような。

  Đối với những từ tiếng Anh mà có từ dịch trực tiếp được ra tiếng Nhật thì khi dịch từ tiếng Nhật sang tiếng việt thì tôi cũng có thể suy nghĩ ra được từ tiếng Việt nhưng những từ dưới đây thì sao. Thời kỳ mà tiếng Anh bị cấm sử dụng trong giai đoạn thời chiến thì những từ về thuật ngữ bóng chày cũng được dịch ra tiếng Nhật. Ở Nhật Bản từ Sutoraiku được dịch là tốt hay từ Boru được dịch là hỏng nhưng tôi nghĩ rằng trong tiếng Việt sẽ không được dịch như vậy.

  • dịch trực tiếp【訳直接】:直訳
  • sang:〜に(訳す)
  • dưới:下
  • cấm【禁】:禁止する
  • giai đoạn【階段】:段階
  • chiến【戦】:戦争 *同音異義語が多く、thời chiếnと書かないと判別できない
  • thuật ngữ【術語】:専門用語
  • hỏng:失敗する

 

  •  ヒット(安打) đập trúng bóng

    đập:打つ

    trúng【中】:命中する

  •  アウト  bị loại

    loại【類】:取り除く

  •  ストライク đánh trượt

    trượt:滑る → 的を外れる、失敗する

    đánh trượt 「打つ」+「失敗する」で「打ち損なう」という感じでしょうか。

  •  ボール ném bóng trúng vào những điểm không được phép ném

    ném:投げる

    điểm【点】

    phép:法

 いろいろと訳を考えていたら楽しくなってきたので、今後実況を聞きながらどのように訳せばいいのか考えてみたいと思います。

 Sau một hồi suy nghĩ về cách dịch tôi cảm thấy nó trở nên thú vị, sau này tôi sẽ vừa nghe tường thuật vừa suy nghĩ về cách dịch từ đó cho hợp lý.

  • hồi:とき
  • tường thuật【詳述】:詳しい
  • hợp lý【合理】cho hợp lý:ふさわしい

 ※念のため書きますが、今回のベトナム語は公式なものではありません。

 Tôi xin nhắc lại một lần nữa, tiếng việt trong bài này không phải là từ được công nhận chính thức.

  • nhắc :繰り返す
  • công nhận【公認】
  • chính thức【正式】