妻に教わるベトナム語 những từ vựng Việt Nam học từ vợ

ベトナム人妻に教わったベトナム語について記録しているものです

”この服は反感を持たれると思いますか?” Bạn có nghĩ bộ trang phục này phản cảm không?

f:id:tsumaviet:20201121084251j:plain

  • bộ【部】:セット(上下セットのためこの単語が必要です)
  • trang phục【装服】:服装
  • phản cảm【反感】

  あるベトナム人有名人(Lê Bốngさんという方でティックトッカーらしいです)がピカチュウの服を着ていることに対しての新聞社のアンケートの言葉です。

 Câu hỏi này là bản câu hỏi điều tra ý kiến đối với việc một người cũng khá nổi tiếng ở Việt Nam (hình như là một TikToker tên là Lê Bống) mặc bộ quần áo PIKACHU.

  • điều tra【調査】:アンケート
  • quần áo:服(とズボン)

 直訳するとちょっときつい感じですが、日本語なら「あなたはこの服に賛成?反対?」という感じでしょうか。

  Dịch trưc tiếp thì cảm thấi hơi khó chịu, nếu mà trong tiếng Nhật có lẽ nó có nghĩa là "bạn có tán thành hay phản đối với trang phục này?"

  • khó chịu:きつい
  • tán thành【賛成】
  • phản đối【反対】

ピカチュウのコスプレ?(hóa trang của PIKACHU)

kenh14.vn

  • hóa trang【化装】:衣装を着ること → コスプレ(cosplay とも言います)

 

 今回引用したこの記事のアンケート全文は以下の通りです。

 Nội dung của bản điều tra mà tôi trích dẫn ra từ bài phóng sự giống như dưới. 

  • Điều tra【調査】:アンケート
  • trích dẫn【摘引】:引用する
  • từ:から
  • bài:(文章の類別詞)
  • phóng sự【訪事】:記事
  • giống như:〜のような

ーー

  • Bạn có nghĩ bộ trang phục này phản cảm không?

 →あなたはこの服は反感を持たれると思いますか。

  1. Không phản cảm thì là gì?
  2. Cũng đáng yêu mà!

 →反感じゃなかったら何を感じる?(→反感しかない)

 →まあまあかわいいでしょう!

  • Cũng:まあまあ(「すごく、ではない」ということが言いたいようです)

 ーー

 この方はYouTubeもやっていて、この服を着ている動画(https://www.youtube.com/watch?v=_lEsL_LnKOM )もありましたが、個人的には可愛いけどパジャマに見えるなとは感じました(特にアンケートで意見を書くほどのものでもないですが)。

 Cô gái này cũng có một video trên YouTube làm về việc bản thân mình mặc bộ trang phục này, cá nhân tôi thì tôi thấy dễ thương nhưng nó nhìn giống như bộ đồ ngủ vậy. (nhưng mà nó cũng không đến mức phải làm một cuộc điều tra ý kiến cuả mọi người)

  • có một video trên youtubeYouTubeをやる
  • bản thân mình【本 身 mình】:自分自身
  • cá nhân【個人】:(cá nhân tôi thì で「個人的には」)
  • bộ đồ ngủ:寝間着(パジャマ(pijama)という語もありますが、妻は使いません)
  • mức:程度
  • cuộc:(アンケートの類別詞)

 YouTubeの内容はベトナム語がちゃんと分かれば面白いのでしょうが、何せ速くてよく聞き取れません。残念。

 Nếu mà tôi có thể hiểu được hết nội dung bằng tiếng Việt của YouTube này thì thật là thú vị nhưng mà tốc độ nói chuyện của các nhân vật rất nhanh tôi không thể nghe kịp, thật là đáng tiếc.

  • hết nội dung【hết 内 容】:全ての内容
  • kịp:追いつく
  • nghe kịp:聞き取る(直訳は「追いついて聞く」)
  • đáng tiếc:残念だ