妻に教わるベトナム語 những từ vựng Việt Nam học từ vợ

ベトナム人妻に教わったベトナム語について記録しているものです

35億 3,5 tỷ

A)地球上に何人男がいると思う? Bạn nghĩ trên trái đất có bao nhiêu đàn ông? B)35億。あと5千万ね。 3,5 tỷ...và 50 triệu đấy. trái đất:地球

お先に失礼します Anh về sau nhé.

直訳すると「あなた(先輩)は後に帰ってください」となりますが、この言葉の使い方は「お先に失礼します」と同様だそうです。 Câu này nếu mà trực tiếp dịch ra tiếng Nhật có nghĩa là bạn ( tiền bối ) về sau nhé, cách sử dụng của tử này giống với c…

ウエオアイ Uể oải

アイウエオではありません。 Không phải là "アイウエオ". 発音が面白かったので、とりあえず覚えてしまいました。 Vì có cách phát âm thú vị nên tôi đã có thể nhớ được. có cách phát âm thú vị:(直訳風)発音のやり方が面白い ※ phát âm thú vị では…

”この服は反感を持たれると思いますか?” Bạn có nghĩ bộ trang phục này phản cảm không?

bộ【部】:セット(上下セットのためこの単語が必要です) trang phục【装服】:服装 phản cảm【反感】

年賀状の懸賞 giải thưởng bưu thiếp của năm

giải thưởng【giải 賞】:賞品 bưu thiếp【郵帖】:葉書 bưu thiếp của năm:年賀状(決まった訳があるかは不明) 最近は送ることももらうことも少なくなりましたが、この時期の密かな楽しみは年賀状の懸賞です。 Gần đây việc gửi bưu thiếp và nhận bưu th…

 どうせ三日坊主でしょう đằng nào cũng chỉ được 3 ngày thôi mà

<本日の語彙> dằng nào : どうせ mà:「〜でしょう」の訳に使いましたが、今回の場合は呆れたり馬鹿にしたりする気分の時の発声(感嘆詞のような?)です。

また私です Lại là mình đấy.

また私です、というような表現をベトナム人ユーチューバーは登場時によく使っています。 Lại là tôi đây là câu nói mà những người làm youtube thường hay sử dụng vào lúc đầu xuất hiện. Lại là tôi đây:”また私です”(妻は tôi を使いましたが、mình …

皿を洗う rửa bát

日本語では「皿」を洗いますが、ベトナム語では「丼」を洗うようです。 Tiếng Nhật gọi cái việc rửa đồ dùng ăn uống là rửa đĩa tiếng Việt gọi là rửa bát. dùng:使う đồ dùng ăn uống:食器(直訳は「飲食に使うもの」)

がんばれ千秋 cố lên CHIAKI

*1 突然妻が妙な日本語を話すと思ったら、昔のドラマ「スチュワーデス物語」のセリフなのだそうです。 Vợ tôi đột nhiên nói những câu tiếng Nhật rất kỳ lạ, nghe nói đó là lời thoại trong bộ phim truyền hình ngày xưa có tên là chuyện nữ tiếp viên …

ベトナム語の文字に愚痴 than thở về chữ trong tiếng Việt

than thở:嘆息する từ:文字 ベトナム語の表記方法を変更する(というと大袈裟ですが、使われていないというF、J、W、Zの4文字を使うようにするという程度)という記事を見つけました。 Tôi đã tìm thấy một bài viết nói về phương pháp thay đổi ký tự tr…

吹き替え lồng tiếng

ベトナムでは映画やドラマの吹き替えを全て一人の声優が行っているものがたくさんあります(もちろん複数の声優が行う吹き替えもあります)。 Ở Việt Nam có rất nhiều phim điện ảnh hay là phim truyền hình thuyết minh chỉ do một người nói (đương nhiê…

小骨が喉に引っ掛かったら Nếu tôi bị hóc xương cá

hóc:喉に引っかかる xương:骨 さんまを食べた後、小骨が喉に引っ掛かってしまいました。 Sau khi ăn cá sanma tôi bị hóc xương cá.

翻訳できないベトナム語のなぞなぞ những câu đó tiếng Việt không thể dịch được

A) Cái gì người ta biết lỗ nhiều nhưng vẫn bán? B) Cái rổ, rá, nia...

どこのスマホ? Điện thoại hãng nào vậy?

hãng:メーカー 相手のスマホのメーカーを聞く時には、日本語では「どのメーカー」なんて言いそうな気がしますが、実際は「どこのスマホ」と言っています。 Khi hỏi về hãng điện thoại mà người đối diện sử dụng, thì tôi cứ nghĩ là trong tiếng Nhật bạn…

ドライアイ bệnh khô mắt

私はドライアイです。 Tôi bị bệnh khô mắt. khô:乾燥している ドライアイになる前はどうせ目がかゆくなるぐらいだろうと軽く見ていたのですが、実際になってみたらひどいことになりました。 Trước khi mắc bệnh tôi đã coi nhé nó tôi nghĩ chắc là mắt ch…

気がついたら高校野球が終わっていました Để ý ra thì giải bóng chày khối cấp 3 đã kết thúc rồi

giải:賞 →giải bóng chày で直訳は「野球賞」ですが、「野球大会」を指します。 chày:杵(きね)→バット 野球はベトナム語では「杵球」もしくは中国語風に「棒球」になりそうですね。 YAKYUU trong tiếng Việt là bóng chày, tên gọi này có vẻ giống như …

「さようなら」を使う時 khi bạn sử dụng từ "tạm biệt"

ベトナム語 で「さようなら」は tạm biệt と訳されますが、一般的には余り使われません。では何と言うのかというと、例えば友達同士ならbyebye(バイバイ)、学生が先生にいう時にはem chào cô ạ (先生さようなら)、職場では tôi về nhà trước đây(先に帰…

最初の壁、文字の読み方 bức tường cản trở đầu tiên đó là cách đọc

<本日の語彙> bức tường: 壁 cản trở:妨げる ※ベトナム語の感覚では bức tường だけでは「目標までの壁」という意味に取れません đó:それ(bức tường(壁)が cách đọc(読み方) であることを説明する感覚がある) ※なくても意味は変わりません

5%の消費者還元が6月一杯で終わります Việc hoàn 5% đối với người tiêu dùng đến cuối tháng 6 là kết thúc

<本日の語彙> hoàn【還】:返す đói với:〜に対する thuế【税】:税金 tiêu【消】dùng:消費する kết thúc【結実】:終わる

マスクの付け方に関するベトナム語 cách đeo khẩu trang bằng tiếng việt

đeo:身に着ける khẩu trang:マスク 今更な話題ですが。*1 Bây giờ mới nói đến... đến:〜について ※về では不自然だそうです *1:辞書的に単語ごとに直訳すると「今やっと(〜について)話す」になりますが、「今更な話題ですが」という訳に適当なベトナム…

お前のものは俺のもの、俺のものも俺のもの đồ của mày là của tao, đồ của tao cũng là của tao

※「(お前の)もの」を đồ としましたが、cái đồ でも良いとのことです。 <本日の語彙> mày:お前(少し汚い言葉、外国人は使わない方が無難、妻は友人とでも使わない、私が妻に使うのも失礼) tao:俺(上同様少し汚い言葉、男女使用する、妻は弟には使え…

6月にしては暑い mặc dù là tháng sáu nhưng rất nóng

今日は気温が30度を超えたそうです。ちなみにハノイは36度だそうです。 Hôm nay nhiệt độ có lẽ là trên 30 độ, nhưng mà Hà Nội hình như là lên tới 36 độ nhiệt độ【熱度】:温度 có lẽ là :〜だそうです hình như là【形如 là】:〜だそうです ※上の「…

会話とコミュニケーション hội thoại và giao tiếp

<今日の語彙> giao tiếp:コミュニケーション Từ kaiwa trong tiếng việt theo chữ hán tự nghĩa là hội thoại, thường được sử dụng trong văn viết. Cụm từ gần nghĩa với từ 【hội thoại】 là nói chuyện với nhau hoặc là sử dụng từ hôm qua đã học …

妻に教わるベトナム語 những từ vựng Việt Nam học từ vợ

từ vựng:語彙(từ vị 【詞彙】ともいいます) 私の妻はベトナム人です。日常の会話はほぼ日本語なのですがやはりベトナム語で会話してみたいと思い、時々勉強しています。 Vợ của tôi là người Việt Nam. Những giao tiếp hằng ngày chúng tôi nói với nhau…