妻に教わるベトナム語 những từ vựng Việt Nam học từ vợ

ベトナム人妻に教わったベトナム語について記録しているものです

お先に失礼します Anh về sau nhé.

f:id:tsumaviet:20210426212446j:plain

 直訳すると「あなた(先輩)は後に帰ってください」となりますが、この言葉の使い方は「お先に失礼します」と同様だそうです。

 Câu này nếu mà trực tiếp dịch ra tiếng Nhật có nghĩa là bạn ( tiền bối ) về sau nhé, cách sử dụng của tử này giống với cách sử dụng của từ "Osaki ni sitsureishimasu" trong tiếng Nhật.

  • trực tiếp【直接】
  • dịch【訳】
  • trực tiếp dịch ra:直訳する
  • tiền bối【前輩】:先輩
  • giống với:〜と似ている
続きを読む

ウエオアイ Uể oải

f:id:tsumaviet:20210213211802j:plain

 アイウエオではありません。

  Không phải là "アイウエオ".

 発音が面白かったので、とりあえず覚えてしまいました。

 Vì có cách phát âm thú vị nên tôi đã có thể nhớ được.

  • có cách phát âm thú vị:(直訳風)発音のやり方が面白い

  ※ phát âm thú vị では「面白く発音する」と言う意味になるので不可

  ※ có はなくても良い

  • thú vị【趣味】

 「だるい」という意味に近いようです。

  gần nghĩa với từ "だるい".

  • :あれ(日本語には明示していませんが、「何」が「意味に近い」のかはっきり書かないとベトナム語ではわかりにくいそうです)
続きを読む

”この服は反感を持たれると思いますか?” Bạn có nghĩ bộ trang phục này phản cảm không?

f:id:tsumaviet:20201121084251j:plain

  • bộ【部】:セット(上下セットのためこの単語が必要です)
  • trang phục【装服】:服装
  • phản cảm【反感】
続きを読む

年賀状の懸賞 giải thưởng bưu thiếp của năm

f:id:tsumaviet:20210117210104j:plain

  • giải thưởng【giải 賞】:賞品
  • bưu thiếp【郵帖】:葉書
  • bưu thiếp của năm:年賀状(決まった訳があるかは不明)

 最近は送ることももらうことも少なくなりましたが、この時期の密かな楽しみは年賀状の懸賞です。

 Gần đây việc gửi bưu thiếp và nhận bưu thiếp đã dần trở nên ít đi, và lúc này tôi đang mong đợi một niềm vui nho nhỏ là kết quả giải thưởng của bưu thiếp.

  • dần:少しずつ
  • mong đợi:期待する
  • niềm vui:喜び(niềm は心理状況を表すいわゆる類別詞)
  • nho nhỏ:密かな
  • kết quả【結果】
続きを読む

 どうせ三日坊主でしょう đằng nào cũng chỉ được 3 ngày thôi mà

f:id:tsumaviet:20201107195422j:plain

<本日の語彙>

  • dằng nào : どうせ
  • :「〜でしょう」の訳に使いましたが、今回の場合は呆れたり馬鹿にしたりする気分の時の発声(感嘆詞のような?)です。
続きを読む

また私です Lại là mình đấy.

f:id:tsumaviet:20201031074241j:plain また私です、というような表現をベトナム人ユーチューバーは登場時によく使っています。

 Lại là tôi đây là câu nói mà những người làm youtube thường hay sử dụng vào lúc đầu xuất hiện.

  • Lại là tôi đây:”また私です”(妻は tôi を使いましたが、mình の方が立場が近い感覚があるそうです)
  • người làm youtube:ユーチューバー(youtuberという単語もあります)
  • đầu【頭】:最初
  • xuất hiện【出現】:現れる

  日本人はこう言わないのですが、どのように訳したらいいものでしょうか。

 Người Nhật thường không nói thế này không biết phải dịch sao cho được.

  • sao cho:〜ために
  • được:良い
  • không biết phải dịch sao cho được:どう訳せばいいかわかりません
続きを読む