妻に教わるベトナム語 những từ vựng Việt Nam học từ vợ

ベトナム人妻に教わったベトナム語について記録しているものです

ウエオアイ Uể oải

f:id:tsumaviet:20210213211802j:plain

 アイウエオではありません。

  Không phải là "アイウエオ".

 発音が面白かったので、とりあえず覚えてしまいました。

 Vì có cách phát âm thú vị nên tôi đã có thể nhớ được.

  • có cách phát âm thú vị:(直訳風)発音のやり方が面白い

  ※ phát âm thú vị では「面白く発音する」と言う意味になるので不可

  ※ có はなくても良い

  • thú vị【趣味】

 「だるい」という意味に近いようです。

  gần nghĩa với từ "だるい".

  • :あれ(日本語には明示していませんが、「何」が「意味に近い」のかはっきり書かないとベトナム語ではわかりにくいそうです)

  mệt mỏi と一緒に強調する感じで使うことがあるそうです。

 Từ "uể oải" được sử dụng cùng với từ "mệt mỏi" để nhấn mạnh cảm giác mệt mỏi.

  • nhấn mạnh:強調する

 でも妻の使い方としては uể oải よりmệt mỏi の方が多いようです。

 Nhưng vợ của tôi thường sử dụng từ "mệt mỏi" nhiều hơn từ "uể oải".

 例文を作って訳を聞いてみました。

Đặt ví dụdịch ra tiếng việt thì như sau.

  • Đặt ví dụ:例文を作る(đặt câu で「文を作る」)
  • dịch ra:訳す(dịch tiếng Việt では「ベトナム語を訳す」になります)
  • 〜 thì …:〜をすると…になる
  • như sau:後のように

 今日はだるい。

 Hôm nay rất mỏi mệt.

 俺はだるい。

 Tôi mệt.

 だるそうなカバ。

 Con hà mã trông có vẻ mệt mỏi.

  • Hà mã:かば(河馬)

 あら、全部 mệt mỏi と mỏi mệt ですね(mệt mỏi と mỏi mệt の違いもよくわからないですが)。

  À, nhưng mà toàn bộ đều được dịch là mỏi mệt hay mệt mỏi.

  • toàn bộ【全部】

 いまいち使うタイミングがわからなかったのでネットで検索してみたら、Thanh Niên 紙のまとめ記事がひっかかりました。

  Đến bây giờ tôi vẫn không hiểu khi nào thì sử dụng được.

 Tôi có thử tìm hiểu trên mạng, thì  một mẩu tin của tờ báo Thanh Niên.

  • đến bây giờ tôi vẫn không hiểu:わからなかった(日本語からの翻訳と少し違う言い回しですが、こっちの方が自然とのことです)
  • có:ありました(「引っかかる」はベトナム語ではこの場合使えないそうです)
  • mẩu:断片 → ちょっとしたニュース

thanhnien.vn

 だるそうな人たちの写真が出てきました。

 Hình ảnh những người trong tình trạng mệt mỏi xuất hiện trên báo.

  • Hình ảnh【形影】:画像
  • tình trạng【情状】:状況
  • xuất hiện【出現】:現れる

 記事には以下のような文がありました。

  Trong bài phóng sự có nội dung như dưới đây.

  • phóng sự【訪事】:訪問記事

 Một số người có thói quen ngủ trưa và không thể thiếu giấc ngủ trưa. Tuy nhiên, lại có những người khác cứ hễ ngủ trưa là uể oải khó chịu.

 ある人には昼寝の習慣があり、彼らにとって昼寝は不可欠です(昼寝を不足させることはできません)。しかしながら、他のある人は昼寝する度に疲れたり、気分が悪くなったりします。

  • thói quen:習慣
  • ngủ trưa:昼寝する
  • thiếu【少】:不足
  • giấc:眠り
  • giấc ngủ trưa:昼寝(giấc で名詞化)
  • Tuy nhiên【雖然】:しかしながら
  • hễ:〜するごとに
  • khó chịu:気分が悪い

 Uể oải sau bữa ăn

 食事後のだるさ

 6 lý do lúc nào bạn cũng mệt mỏi, uể oải

 いつもあなたが疲れているの六つの理由

  • lý do【理由】

 Sau những ngày nghỉ dài và sự phục hồi ngắn*1, những ngày làm việc mới luôn kèm theo sự uể oải.

 長期休暇の後、短期間で体調を戻しても、仕事をする日はやはりいつも疲れが付きまとっています。

  • phục hồi【復回】:回復する
  • kèm:くっついている

 うーん、やっぱり使い分けがわかりませんが、外国語だし闇雲に使ってみるしかないですね。

 Quả nhiên là tôi vẫn không phân biệt được cách sử dụng, dù sao thì cũng là tiếng nước ngoài chỉ còn cách dùng thử nhiều lần.

  • quả nhiên【果然】:案の定…だ
  • phân biệt【分別】:区別する
  • dù sao:いずれにしても
  • thì:〜だし
  • còn:しかない
  • dùng thử nhiều lần:何度も使ってみる

*1:この文はベトナム語としても意味が捉えにくいそうです