妻に教わるベトナム語 những từ vựng Việt Nam học từ vợ

ベトナム人妻に教わったベトナム語について記録しているものです

お先に失礼します Anh về sau nhé.

f:id:tsumaviet:20210426212446j:plain

 直訳すると「あなた(先輩)は後に帰ってください」となりますが、この言葉の使い方は「お先に失礼します」と同様だそうです。

 Câu này nếu mà trực tiếp dịch ra tiếng Nhật có nghĩa là bạn ( tiền bối ) về sau nhé, cách sử dụng của tử này giống với cách sử dụng của từ "Osaki ni sitsureishimasu" trong tiếng Nhật.

  • trực tiếp【直接】
  • dịch【訳】
  • trực tiếp dịch ra:直訳する
  • tiền bối【前輩】:先輩
  • giống với:〜と似ている

  どう考えても先輩に対して言うと角が立ちそうな気がするのですがベトナム人の感覚では全くそんなことはないそうです(だからこそ使うのでしょうが)。

 Nhưng mà nghĩ thế nào đi chăng nữa, đối với tiền bối mà nói những câu đó thì tôi cảm thấy rằng sẽ làm cho mối quan hệ giữa hai bên trở nên xấu đi, nhưng mà người Việt Nam thì họ hoàn toàn không cảm thấy như thế. (chính vì vậy, có lẽ họ đã sử dụng)

  • :けれども
  • chăng:ない(文語専用という研究もあるが、妻曰く会話でも使うとのこと)
  • đi chăng nữa:〜ても(nghĩ thế nào đi chăng nữa で「どう考えても」)
  • tiền bối【前輩】:先輩
  • mối:"繋がる"ようなイメージの語
  • mối quan hệ:人間関係
  • bên:側(がわ:quan hệ giữa hai bênで「両者の関係」)
  • xấu:悪い
  • họ:彼ら(ここではベトナム人を指します)
  • chính:まさに
  • vì vậy:そういうわけで

 

 でも考えてみれば「お疲れ様です」も字義上は「先輩は疲れています」のようになる気がするので、そんなこと言うと「まあせいぜい*1頑張って」のように捉えかねないのかという気もしますね。

 Nhưng thử suy nghĩ thì từ ”Otsukaresamdesu” cũng có nghĩa là ”Anh đang mệt à” nếu mà nói như vậy cũng có thể hiều thành là hãy cố gắng lên.

  • thử suy nghĩ:考えてみる(suy nghĩ thử とはあまり言わないそうです)
  • hiều thành:捉える

 

 いずれも直訳からはひらめかない使い方をする言葉ですね。

 Cả hai câu ở trên mà dịch trực tiếp thì tôi không nghĩ ra được cách sử dụng, không biết sử dụng trong trường hợp như thế nào.

  • không nghĩ ra được:思いつく(「ひらめく」に相当する動詞はないようです)
  • trường hợp:場合

 

 更にいうと、「お疲れ様です」は帰るときのみ使うものではない(例えば社内で従業員同士会った時の挨拶など)ので、その時々で違うベトナム語訳を考えなければなりませんね。

 Nếu mà nói thêm nhiều hơn nữa về từ này thì từ "Otsukaresamadesu" không phải là từ chỉ sử dụng trước khi về( ví dụ như ở trong công ty thì từ đó là lời chào hỏi của những người đồng nghiệp khi gặp nhau) vì vậy, tuỳ thuộc vào những tình huống khác nhau mà phải nghĩ ra những cách dịch sang tiếng Việt khác nhau.

  • Nếu mà nói thêm nhiều hơn nữa:更に言うと
  • từ đó:その言葉(ここでは「お疲れ様です」を指す)
  • thuộc【属】:属する
  • tình huống【情況】:状況

*1:この「せいぜい」は「無駄だと思うけど」のように思っていましたが、本来そんな悪い意味はなく「一生懸命」という意味だそうです

「『せいぜい』がんばって」?|NHK放送文化研究所