妻に教わるベトナム語 những từ vựng Việt Nam học từ vợ

ベトナム人妻に教わったベトナム語について記録しているものです

35億 3,5 tỷ

f:id:tsumaviet:20201023062339j:plain

 A)地球上に何人男がいると思う?

 Bạn nghĩ trên trái đất có bao nhiêu đàn ông?

 B)35億。あと5千万ね。

 3,5 tỷ...và 50 triệu đấy.

  • trái đất:地球

  ベトナム語は大きな数字の区切り方が日本語と違います。

 Cách ngăn cách giữa các con số trong tiếng Việt khác với tiếng Nhật.

  • Cách:やり方
  • ngăn cách:区切る(文頭の cách と ngăn cách の cách は全然別の言葉)
  • con số:数字(số の類別詞は con)
  • khác với:〜と違う

 日本)一十百千万億兆京…(以下略)

 ベトナム)một mười trăm nghìn vạn triệu tỷ... (以下略)

  • vạn【万】
  • triệu【兆】:100万
  • tỷ【秭(し)】:10億

 兆と triệu は同じ漢字なのに表す数字が異なるのが実にややこしい(どうしてこうなった)。

  Từ "兆" và từ triệu có Hán tự giống nhau nhưng nó lại thể hiện những con số khác nhau việc này thật là rắc rối (tại sao lại thành ra như vậy).

  • Hán tự【漢字】
  • giống:同じ(「似ている」の意味もある)
  • nhau:互いに
  • thể hiện【体現】:表す
  • con số:数字
  • việc:こと(前の文節を受けている)
  • rắc rối:ややこしい
  • thành ra như vậy:こうなる

 秭(し)も日本語では京(けい)の次の垓(がい)の次の単位なのに、ベトナム語の秭(tỷ)は日本語で言う10億を表します。

 秭(Shi) là đơn vị tiếp theo của 垓(gai) và 垓(Gai) là đơn vị tiếp theo của 京(Kei) nhưng trong tiếng Việt từ nếu được gọi bằng ngôn ngữ tiếng Nhất thì là 10 億(Oku).

  • đơn vị【単位】
  • tiếp theo:続く(「次の単位」は「続く単位」と訳された)

 今回知ったことは 10,000 は通常 mười nghìn ですが、một vạn とも言えるそうです(でも妻は余り使わない)。 

 Lần này tôi đã biết được 10,000 thông thường gọi là mười nghìn nhưng cũng có thể gọi là một vạn (nhưng vợ của tôi không hay sử dụng lắm ).

  • biết được:知ることができた(được をつける方が自然)
  • thông thường【通常】
  • không hay sử dụng lắm:余り使わない

 こんな数字いつ使うんだと思われるかもしれませんが、例えば金額で考えると35億ド

ンは日本円で1,600万円ぐらいです(2021年7月時点)。

 Những con số như thế này được sử dụng khi nào ? Lấy tiền làm ví dụ thì 3 tỷ 500 triệu đồng quy ra tiền Yên Nhật là 16 triệu yên (tại thời điềm 2021/7).

  • con số:数字
  • Lấy tiền làm ví dụ thì:金額で考えると(”「金額」を取って例にする”)
  • quy:換算する
  • thời điềm:時点
  • tại thời điềm 2021/7:2021年7月時点(「で」に当たるtạiをつける)

 ベトナムは現在おおよそ日本の1/5程度の物価なので、日本で8,000万円ぐらいするもの、例えば家が買えるイメージでしょうか。

 Vật giá của việt nam tại thời điểm hiện tại bằng khoảng 1/5 vật giá của Nhật Bản. Vì vậy có thể tưởng tượng là bạn có thể mua được một căn nhà trị giá tương đương với một căn nhà có giá trị 8.000 vạn yên tại Nhật Bản

  • Vật giá【物価】
  • thời điểm hiện tại【時点現在】:現時点
  • tưởng tượng【想象】:想像する
  • căn nhà:家(căn は家の類別詞)
  • trị giá【値価】:価格
  • giá trị【価値】:価値

 でも「35億」ってベトナム語で言っても何も面白くない。

 Nhưng trong tiếng Việt 3 tỷ 5 triệu đồng không có ý nghĩa gì.

  • không có ý nghĩa gì:何もおもしろくない

 ちなみにキャリアウーマンに当たる言葉はないようです。

  Nói tóm lại là từ tương ứng với từ "kyariauman" là không có.

  • tóm lại:まとめる
  • nói tóm lại:ちなみに(「まとめて言うと」)
  • tương ứng【相応】:相当する (tương ứng với で「〜に相当する」)

※Nữ doanh nhân【女営人】という言葉もありますが、”女性経営者”に近いようです。