妻に教わるベトナム語 những từ vựng Việt Nam học từ vợ

ベトナム人妻に教わったベトナム語について記録しているものです

がんばれ千秋 cố lên CHIAKI

f:id:tsumaviet:20201025165828j:plain

*1

  突然妻が妙な日本語を話すと思ったら、昔のドラマ「スチュワーデス物語」のセリフなのだそうです。

 Vợ tôi đột nhiên nói những câu tiếng Nhật rất kỳ lạ, nghe nói đó là lời thoại trong bộ phim truyền hình ngày xưa có tên là chuyện nữ tiếp viên hàng không.

  • đột nhiên【突然】
  • kỳ lạ:妙な
  • lời:言葉
  • thoại【話】
  • chuyện:物語
  • tiếp viện hàng không【接員航空】:客室乗務員
  • chuyện nữ tiếp viên hàng khôngスチュワーデス物語

  妻の世代ではそれなりに流行ったそうです。

 Nghe nói thời đại của vợ tôi nó cũng khá là thịnh hành.

  • thời đại【時代】
  • thịnh hành【盛行】:流行する

 私は妻より年上ですが、このドラマは全く知りませんでした。

 Tôi hơn tuổi vợ tôi nhưng hoàn toàn không biết gì về bộ phim này.

  • hơn tuổi:年上
  • hoàn toàn không biết gì:全く知らない

 でも「頑張って」は cố gắng とか cố gắng lên と勉強したような気がするんだけどと妻に聞くと、cố gắng は「頑張る」だけど có lên と có gắng lên はどちらも「頑張って」とのこと。 

 Hình như là tôi đã được học là từ "gambate" nghĩa là "cô gắng" hay "cố gắng lên", nhưng khi tôi hỏi vợ tôi thì cô ấy nói là từ "cố gắng" có nghĩa là "gambaru" còn "cố lên" hay "cố gắng lên" đều có nghĩa là "ganbatte".

  • được:(恩恵の気持ちを表します)
  • được học:được(”恩恵”)+ học(学ぶ)→ 教わる
   (học だけでは自習したような意味になってしまいます。)
  • đều có nghĩa là ...:どちらも...という意味がある

*1:写真はドラマを観たことがない私の勝手なイメージです