妻に教わるベトナム語 những từ vựng Việt Nam học từ vợ

ベトナム人妻に教わったベトナム語について記録しているものです

皿を洗う rửa bát

f:id:tsumaviet:20201028070007j:plain

 日本語では「皿」を洗いますが、ベトナム語では「丼」を洗うようです。

 Tiếng Nhật gọi cái việc rửa đồ dùng ăn uống là rửa đĩa tiếng Việt gọi là rửa bát.

  • dùng:使う
  • đồ dùng ăn uống:食器(直訳は「飲食に使うもの」)

  単純に普段使う食器が違うからなのでしょう。

 Có lẽ đơn giản là vì hằng ngày sử dụng đồ dùng ăn uống khác nhau.

  • đơn giản:単純
  • sử dụng【使用】:使う(dùng と同じ意味で使い分けがわかりません)
  • khác nhau:違う

 

 でも考えてみれば「茶碗洗って」とも母か祖母に言われたことがあるような。

 Nhưng nghĩ lại, hình như mẹ hoặc bà đã từng bảo tôi phải rửa bát.

  • nghĩ lại:思い返してみる → 考えてみる
  • bảo:言う(”命令する” 雰囲気があるので nói ではなく bảo を使います)

 

 作業自体は「皿洗い」と言って「茶碗洗い」とは言わないですね。 

Cái việc rửa đồ dùng ăn uống gọi là "Sara arai (việc rửa đĩa)", không phải là "Chawan arai (việc rửa bát)".

 

 ちなみに食洗機は「máy rửa bát」で、洗濯機は「máy giặt」です。 

 Nhân tiện, ”Syokusenki” là máy rửa bát và  "Sentakki" là máy giặt.

  • Nhân tiện【因便】:ちなみに

 

 ではもし皿も服も洗える機械があったらどう言うのか聞いたら、「複合機」とのこと。 なるほど、それはそうだ。

 Khi tôi hỏi nếu có một chiếc máy có thể rửa bát đĩa và giặt quần áo thì được gọi là gì, đó là "máy tổng hợp”, ồ đúng rồi nhỉ.

  • được gọi:呼ばれる
  • tổng hợp【総合】:合成する