妻に教わるベトナム語 những từ vựng Việt Nam học từ vợ

ベトナム人妻に教わったベトナム語について記録しているものです

「さようなら」を使う時 khi bạn sử dụng từ "tạm biệt"

f:id:tsumaviet:20201019194514j:plain

 ベトナム語 で「さようなら」は tạm biệt と訳されますが、一般的には余り使われません。では何と言うのかというと、例えば友達同士ならbyebye(バイバイ)、学生が先生にいう時にはem chào cô ạ (先生さようなら)、職場では tôi về nhà trước đây(先に帰ります)などと言うそうです。

 Tôi nghe nói rằng từ "sayonara" trong tiếng Nhật được dịch ra tiếng Việt là "tạm biệt", nhưng mà không hay sử dụng lắm, vậy thì nên nói gì thì được, ví dụ nói với bạn bè thì nói "bye bye", học sinh nói với giáo viên thì nói là "em chào cô ạ", còn ở chỗ làm thì nói "tôi về nhà trước đây".

  • được dịch ra:訳される
  • không hay sử dụng lắm:あまり使われない
  • vậy thì:それなら
  • ví dụ:例文(という意味ですが、日本語にない使い方をする)
  • chỗ làm:職場

 改めて、我が日本語での「さようなら」を使いそうな場面について考えてみると、会社では「お先に失礼します」「お疲れ様でした」、外出先では「では、失礼します」、帰省先から帰る時には「じゃあまたね」、知人には「じゃね」「じゃまた」…。

 全然「さようなら」を使っていない気がします。

 Nhưng mà trong tiếng Nhật của chúng ta, những trường hợp mà sử dụng từ sayonara thì ở công ty mọi người nói là "お先に失礼します"[ xin phép tôi về trước] hay là "お疲れ様でした" [ mọi người đã vất vả rồi ] ,còn ở những nơi mà mình đến thì nói là  "では失礼します" [ xin thất lễ ] còn khi về thăm gia đình rồi trở lại trở mình ở thì nói là "じゃあまたね" [ hẹn gặp lại ] khi nói với người quen thì nói là "じゃね" hay là "じゃまた"...

 Tôi nhận thấy rằng từ sayonara hoàn toàn không được sử dụng.

  • trường hợp【場合】
  • vất vả:苦労する
  • những nơi mà mình đến:外出先
  • trở:帰る、戻る
  • người quen:知り合い
  • nhận thấy:気がする

 「さようなら」と言っていたのは小学校で、学校から帰る時に先生に言っていたような気がします。でも中学、高校では「失礼します」と言っていたような気がします。

 Tôi nhờ là tôi nói từ "さようなら" là khi tôi là học sinh tiểu học với thầy giáo lúc buổi học kết thúc. nhưng ở trung họccao học thì tôi nói là "失礼します".

  • nhờ:気がする
  • buổi học:授業
  • kết thúc【結実】:終わる
  • tiểu học【小学】:小学生
  • trung học【中学】:中学
  • cao học【高学】:高校

 今聴く機会があるのは、テレビ番組が終わる時や、映画で今生(やそれに近い)別れの時でしょうか。

 Còn bây giờ khi tôi nghe thấy từ này là khi chương trình trên tivi kết thúc hoặc là trên phim ảnh lúc chia tay người sắp mất.

  • nghe thấy:聞こえる
  • chương trình:番組
  • phim ảnh:映画(phimだけでも良い、phim は映画 ảnh は写真)
  • mất:なくす、亡くなる(chết も「死ぬ」だが、使い分けは「亡くなる」「死ぬ」同様)

 色々考えると「さようなら」は改まった場面で、「これで終わり」と宣言する時に使っていそうな気がします。

 Sau một hồi suy nghĩ tôi thấy rằng từ "さようなら" sử dụng trong những hoàn cảnh lịch sự hoặc là khituyên bố một cái gì đó kết thúc.

  • hồi:間、期間
  • sau một hồi:一期間後 → しばらく
  • suy nghĩ【推擬】:考える
  • hoàn cảnh【環境】:状況
  • lịch sự【歴事】:礼儀正しい
  • tuyên bố【宣布】:宣言する

 ちなみに tạm biệt は、ベトナム人ユーチューバーが動画の終わりの挨拶につかいます。