妻に教わるベトナム語 những từ vựng Việt Nam học từ vợ

ベトナム人妻に教わったベトナム語について記録しているものです

会話とコミュニケーション hội thoại và giao tiếp

f:id:tsumaviet:20201019200142j:plain

<今日の語彙>

  • giao tiếp:コミュニケーション

  Từ kaiwa trong tiếng việt theo chữ hán tự nghĩa là hội thoại, thường được sử dụng trong văn viết. Cụm từ gần nghĩa với từ 【hội thoại】 là nói chuyện với nhau hoặc là sử dụng từ hôm qua đã học 【giao tiếp】. 

  • theo 〜:〜の通り
  • chữ hán tự:漢字(chữ hánだけでも良い)
  • văn viết:書き言葉(話し言葉は văn nói)

 【訳】会話という単語は文字通りのベトナム語では hội thoại【会話】ですが、通常は書き言葉として使われるそうです。 「会話する」に近い表現は nói chuyẹn với nhau 、もしくは昨日学習した giao tiếp【交接】 を使います。 

Từ giao tiếp và từ nói chuyện đại khái có thể đối ứng với những từ tiếng nhật như dưới đây.

  • đại khái【大概】:大まか
  • đối ừng【対応】:対応する
  • dưới:下

 【訳】giao tiếp と nói chuyện は、大まかに以下の日本語表現に対応すると考えて良さそうです。

 ◆ 妻と話す → nói chuỵen với vợ

 ◆ 妻と会話する → giao tiếp với vợ

<復習>

  • giao tiếp:(コミュニケーション
  • theo 〜:(〜の通り
  • chữ hán tự:(漢字
  • văn viết:(書き言葉
  • đại khái【大概】:(大まか
  • đối ừng【対応】:(対応する
  • dưới:(
  • コミュニケーション:(giao tiếp
  • 〜の通り:(theo 〜
  • 漢字:(chữ hán tự
  • 書き言葉:(văn viết
  • 大まか:(đại khái【大概】
  • 対応する:(đối ừng【対応】
  • :(dưới