妻に教わるベトナム語 những từ vựng Việt Nam học từ vợ

ベトナム人妻に教わったベトナム語について記録しているものです

6月にしては暑い mặc dù là tháng sáu nhưng rất nóng

今日は気温が30度を超えたそうです。ちなみにハノイは36度だそうです。
  Hôm nay nhiệt độ có lẽ là trên 30 độ, nhưng mà Hà Nội hình như là lên tới 36 độ
  • nhiệt độ【熱度】:温度
  • có lẽ là :〜だそうです
  • hình như là【形如 là】:〜だそうです
※上の「〜だそうです」はどちらも似たような表現だそうですが、一つの文の中で二度同じ表現を使うと「同じ表現を何度も使って変」な感じがするため使い分けているとのことです。

逆に言うと使い分ければ良いわけで、例えば上の文で có lẽ là と hình như là を入れ替えるのは問題ないらしいです。

f:id:tsumaviet:20201019194816j:plain

 見出しの「〜にしては」はベトナム語で一対一で当てはまる表現がないそうです。

 Cụm từ ”nishitewa” ở trong phần đầu đề trong tiếng Việt từ mà có nghĩa tương đương hoàn toàn với nó hình như là không có.
  • cụm từ:句(cụm:かたまり、từ:語)
  • phần:部分
  • đầu đề【頭題】:テーマ 、主題、題目
  • mặc dù:〜だけれど
  • tương đương【相当】với:〜に相当する

<応用>

 〇〇〇にしてはいい考え! Mặc dù là 〇〇〇 cũng có được những ý kiến hay!

 

<復習>

  • nhiệt độ【熱度】:(温度
  • có lẽ là :(〜だそうです
  • hình như là【形如 là】:(〜だそうです
  • cụm từ(cụm:かたまり、từ:
  • phần:(部分
  • đầu đề【頭題】:(テーマ主題題目
  • mặc dù:(〜だけれど
  • tương đương【相当】với:(〜に相当する

  • 温度:(nhiệt độ
   温度が上がる(nhiệt độ tăng)
   温度が下がる(nhiệt độ giảm)
  • 〜だそうです:(có lẽ là
  • 〜だそうです:(hình như là
  • 句:(cụm từ
  • 部分:(phần
  • テーマ 、主題、題目:(đầu đề
  • 〜だけれど:(mặc dù
  • 〜に相当する:(tương đương với