妻に教わるベトナム語 những từ vựng Việt Nam học từ vợ

ベトナム人妻に教わったベトナム語について記録しているものです

マスクの付け方に関するベトナム語 cách đeo khẩu trang bằng tiếng việt

  • đeo:身に着ける
  • khẩu trang:マスク

 今更な話題ですが。*1

  Bây giờ mới nói đến...

  • đến:〜について ※về では不自然だそうです

 マスクの裏表はメーカーごとに決まりがあるそうです。

 Cách đeo khẩu trang mặt trướcmặt sau thì tùy thuộc vào công ty sản xuất quyết định.

  • mặt tước:おもて
  • mặt sau:裏
  • tùy thuộc【随属】:〜に従う

 外側の ひだ は袋部分が下向きになるようにします。花粉等のホコリが溜まるのを防ぐためだそうです。

 Nếp gấp của mặt trước khẩu trang phần túi hướng xuống để phòng chống phấn họabụi tụ lại trên khẩu trang.

  • nếp:折り目→ひだ
  • gấp:折る ô gấp:折り畳み傘
  • phần【分】:部分
  • túi:袋 phần túi:袋部分
  • hướng【向】:方向
  • xuống:下がる hướng xuống:下向き
  • phòng 【防】chống:〜に備える
  • phấn hoạ【粉花】;花粉
  • bụi:ホコリ
  • tụ【聚】:集まる tích tụ【積聚】:凝集する の tụ
  • lại:とどまる tụ lại ここではホコリが「たまる」意味になります
f:id:tsumaviet:20200614170028j:plain
f:id:tsumaviet:20200614170233j:plain
マスクの付け方

 また、マスクを一時的に外す時にあごにかけている人を見かけますが、アゴについたウイルスをマスクの内側につけることになるので、やってはいけないそうです。

 Hơn nữa, khi mà chỉ tháo khẩu trang tạm thời tôi có thấy một vài người đeo ở trên cằm. Không nên làm như vậy vì virus ở trên cằm sẽ dính vào mặt trong của khẩu trang.

  • tháo:外す
  • tạm thời【暫時】:一時的に
  • cằm:あご
  • như vậy:そのように
  • dính:くっつく

f:id:tsumaviet:20200614171720j:plain

<語彙>

 マスクの付け方、上下逆だよ

 Đeo khẩu trang bị ngược trên dưới.

  • ngược:逆さま
  • trên dưới:上下

 マスクが裏表になっているよ

 Đeo khẩu trang bị ngược mặt trước và mặt sau.

  • mặt trước và(mặt)sau:裏表

 妻が中国製のマスクをもらったのですが、「正しく」つける*2とひだの向きが逆でした。中国製が全てダメかどうかはわかりませんが、全て大丈夫な製品というわけではないようです。

 Vợ tôi được tặng khẩu trangTrung Quốc, khi đeo khẩu trang thì phần nếp gấp lại bị ngược, tôi không biết có phải tất các sản phẩm của Trung Quốc đều không tốt không nhưng có một số sản phẩm là không tốt thật.

  • tặng【贈】:贈る dược tăng:もらう
  • tất【悉】:全て
  • đều:同じように、等しく
  • một số:いくつか

*1:辞書的に単語ごとに直訳すると「今やっと(〜について)話す」になりますが、「今更な話題ですが」という訳に適当なベトナム語になるというのが個人的には理解しにくいです

*2:鼻の位置と裏表の模様から判断しました