妻に教わるベトナム語 những từ vựng Việt Nam học từ vợ

ベトナム人妻に教わったベトナム語について記録しているものです

5%の消費者還元が6月一杯で終わります Việc hoàn 5% đối với người tiêu dùng đến cuối tháng 6 là kết thúc

f:id:tsumaviet:20201014225414j:plain<本日の語彙>

  • hoàn【還】:返す
  • đói với:〜に対する
  • thuế【税】:税金
  • tiêu【消】dùng:消費する
  • kết thúc【結実】:終わる

 気がついたら妻の還元額が1万円を超えたそうです。ばかにならないですね。

 Khi tôi để ý ra thì vợ tôi đã được hoàn thuế trên một man. không thể đùa được đâu nhỉ.

  • để ý:気がつく
  • ra:考えつく
  • đùa:ふざける

 私は現金以外ならどんな決済方法でも5%還元になると思っていたのですが、実際は業者によって還元されるかどうかが違っているということを、最近知りました(遅すぎた)。

 Tôi cứ nghĩ rằng nếu mà thanh toán không phải bằng tiền mặt thì thanh toán bằng hình thức gì cũng sẽ được hoàn trả thuế 5%. Gần đây, tôi mới biết thực tếtùy thuộc vào những công ty khác nhau thì việc hoàn thuế cũng khác nhau (đã quá muộn rồi).

  • thanh toán清算】:
  • tiền mặt:現金 trả tiền mặt 現金で払う
  • hình thức【形式】:方法
  • thực tế【寔/實際】:実際(漢越語も同じ漢字と思いきや違います)
  • tùy thuộc【随属】:〜に従って

 ※余談ですが "tufy" の順に入力すると tuỳ と y の位置に記号がズレます。