妻に教わるベトナム語 những từ vựng Việt Nam học từ vợ

ベトナム人妻に教わったベトナム語について記録しているものです

吹き替え lồng tiếng

f:id:tsumaviet:20201020201026j:plain

 ベトナムでは映画やドラマの吹き替えを全て一人の声優が行っているものがたくさんあります(もちろん複数の声優が行う吹き替えもあります)。

 Ở Việt Nam có rất nhiều phim điện ảnh hay là phim truyền hình thuyết minh chỉ do một người nói (đương nhiên cũng có những bộ phim việc lồng tiếng do nhiều người đảm nhiệm).

  • điện ảnh【電影】:映画
  • phim truyền hình:テレビドラマ
  • truyền hình【伝形】:テレビ放送
  • thuyết minh【説明】(lồng tiếng と訳すと日本語と意味が変わってしまうので、この文章内では訳しにくい箇所です)
  • do:〜によって
  • đương nhiên【当然】
  • lồng tiếng:吹き替える
  • đảm nhiệm【担任】:責任を負う

  よく聞くと元の音声が小さく聞こえているのでそれが何かの吹き替えということは想像できたりするのですが、BGMも小さくなっているのでただの朗読のように聞こえます。

 Để ý lắng nghe thì cũng có thể nghe được giọng gốc vì vậy có thể tưởng tượng nó là một kiểu lồng tiếng gì đó, âm nhạc trong phim vì cũng rất nhỏ nên cảm thấy giống như là đang đọc một bài văn vậy.

  • để ý:気を付ける
  • lắng nghe:耳をすまして聞く
  • giọng:声の調子
  • gốc:基本
  • vì vậy:そういうわけで
  • tưởng tượng【想象】(ベトナム語では「象」が正しいようです)
  • kiểu:型
  • nhỏ:小さい
  • cảm【感】:感じる
  • văn【文】※bài が類別詞です
  • vậy:でしょう、のではないでしょうか

 例えば恋人同士が会話しているシーンでも、男性にせよ女性にせよ一人の声優が吹き替えしているので、会話しているのか何だかよくわかりません。

 Ví dụ như là trong cảnhsự xuất hiện của một đôi trai gái nhưng dù là con gái hay là con trai thì giọng thuyết minh cũng chỉ là do một người làm. Vì vậy, không hiểu có phải là đang nói chuyện với nhau không nữa.

  • Ví dụ:例えば
  • cảnh:シーン
  • sự:こと
  • xuất hiện【出現】(「〜シーンに会話が出てくる」という語感のようです)
  • nhưng:しかし
  • :〜だけれども
  • thuyết minh【説明】
  • do:〜によって
  • nữa:さらに(không を強調 không nữa → 全然違う)

 また、アクションシーンでもどことなく説明口調のような話し方なので、吹き替えというよりただ翻訳を聞いているだけのような気分になります。

 Hơn nữa, ngay cả trong những cảnh phim hành động không hiểu sao cái viêc thuyết minh nó giống như kiểu đang giải thích, vì vậy tôi cảm thấy không phải lồng tiếng mà là như kiểu đang dịch ấy.

  • ngay cả:〜でさえも
  • cảnh【景】:シーン
  • phim hành động:アクション映画
  • hành động【行動】
  • không hiểu sao:なぜか
  • cái viêc thuyết minh:説明すること(thuyết minh は動詞なので、cái việc で名詞句にしています)
  • thuyết minh【説明】
  • giải thích【解釈】
  • dịch【訳】

 妻に気にならないのか聞いても、特に気にならないのこと。

 Tôi hỏi vợ tôi có cảm thấy khó chịu không thì cô ấy bảo chẳng cảm thấy gì cả.

  • chịu:受け入れる
  • khó:受け入れるのが難しい → 気になる
  • bảo:言う(nói にはない「教える気持ち」がある)

 まあ、だからこそこのような「吹き替え」?が存在しているのでしょうが。

 Co lẽ vì vậy mà cái việc thuyết minh (≠lồng tiếng) nó tồn tại phải không.

  •  tồn tại【存在】

 この一人の声優が全て翻訳するものは「説明」というジャンルになるそうです。

 Cái việc chỉ có giọng của một người dịch hình nhưthuộc vào nhóm thuyết minh.

  • giọng:声(chỉ có giọng của một người dịch → 訳す一人の声しかない → 一人が全て訳す)
  • hình như:〜のようです
  • nhóm:グループ → ジャンル
  • thuộc【属】:属している

 ドラマなどで使われることが多い手法だそうですが、元々の声が聞きたいので「説明」があるそうです。

 Thường sử dụng ơ trong những bộ phim truyền hình, vì muốn nghe giọng của bản gốc nên người ta mới thuyết minh.

  • gốc:基本 → 元
  • người ta:その人たち → ここではドラマの制作側の人々を指します
  • mới:そこで(người ta mới thuyết minh → (視聴者が元々の声を聞きつつ内容も知りたがるので)そこでその人たちは「説明」をする)

 それなら字幕でいいじゃないと思うのですが、字幕を追うのが面倒だから「説明」があるとのこと。

 Tôi nghĩ rằng nếu vậy thì chỉ cần có phụ đề là được nhưng mà việc đọc phụ đề rất là phiền phức nên cần có thuyết minh.

  • nếu vậy thì:それなら
  • phụ đề【俯題】:字幕
  • phiền phức【煩複】:面倒な

 それなら吹き替えでいいじゃないと思うのですが、演技と声が合わない気がするためか人気がないとのこと。

 Tôi nghĩ rằng vậy thì lồng tiếng chẳng hơn hay sao không biết có phải vì giọng nói và diễn xuất không hợp vào nhau nên mới không được yêu thích không.

  • hơn:優っている
  • hay sao:じゃないですか
  • chẳng hơn hay sao:いいじゃない?(文字上は否定文ですが、疑問の意味を含む文として理解されるようです)
  • giọng:声
  • diễn xuất【演出】:演技
  • hợp:合う(「〜に」当たる語が必要)
  • hợp vào nhau:合う(vào nhau(お互いに))
  • không được yêu thích:好みが受けられない → 人気がない

 謎ですね。

 Khó nghĩ thật.

 妻によるとそもそもベトナムには専業の声優がいないとのこと(本当かは不明)です。

 Theo như vợ tôi nói thì ở Việt Nam diễn viên chỉ chuyên về lồng tiếng là không có

(điều này có đúng hay không thì không rõ).

  • theo như:〜によれば
  • diễn viên chỉ chuyên về lồng tiếng:吹替え専門の俳優 → 声優(妻は「声優」にあたる単語を知らないそうです)