妻に教わるベトナム語 những từ vựng Việt Nam học từ vợ

ベトナム人妻に教わったベトナム語について記録しているものです

小骨が喉に引っ掛かったら Nếu tôi bị hóc xương cá

f:id:tsumaviet:20201014222237j:plain

  • hóc:喉に引っかかる
  • xương:骨

 さんまを食べた後、小骨が喉に引っ掛かってしまいました。

 Sau khi ăn cá sanma tôi bị hóc xương cá.

  しばらくそのまま放っておいたのですが、就寝時になっても取れずにいたら妻が骨が取れるおまじない(迷信)をやってくれました。

 Tôi cứ để mặc kệ như vậy trong một lúc, đến lúc đi ngủ rồi mà vẫn không thể lấy được vì vậy vợ tôi đã đọc một câu thần chú chữa bệnh hóc xương cá (mê tín).

  • để:そのままにしておく
  • mặc kệ:放っておく
  • một lúc:しばらく
  • mặc:そのように
  • vì vậy:そしたら
  • thần:神様
  • thẩn chu【神咒】:呪文
  • mê tín【迷信】

 やり方は台所にある棒状のもので横倒しになっているものを立てるというもの。

 Cách làm là đi xuống bếp nhặt một cái que nằm ngang dựng đứng lên.

  • xuống:下がる(台所に「行く」は đi xuống bếp で必ず xuống が必要)
  • bếp:台所
  • nhặt:拾う
  • que:小さな棒
  • nằm ngang:横たわる
  • dựng:立てる
  • đứng:立てる
  • dựng đứng:立てる
  • :それ

 例えば洗いカゴに箸が横たわっていたら、それを立てて以下のまじないの言葉を唱えます。

 Ví dụ trong rổ bát có một que đũa nằm ngang thì bạn chuyển nó sang nằm dọc rồi niệm câu thần chú dưới đây.

  • Ví dụ:例えば
  • rổ:ざる
  • bát【鉢】:どんぶり
  • rổ bất:洗いカゴ
  • que:小さな棒 → 箸の類別詞
  • nằm ngang:横たわる
  • bạn:友達 → あなた(本文の読者のこと)
  • chuyển【転】:移動させる
  • dọc:縦
  • niệm【唸】:唱える

  ”Que nằm ngang chuyển sang nằm dọc.”

 ”横のものを縦にする”

  • ngang:水平の

 立てるものは、さじでもハサミでも泡立て器でも何となく骨に見立てられそうなものなら何でも。

 Vật đứng thì cái muỗng hay cái kéo hay cái đánh bọt bất kể là cái gì cũng được nó được ví như là cái xương cá.

  •  Vật【物】
  • muỗng:大さじ
  • kéo:ハサミ
  • đánh:泡立てる
  • bọt:泡
  • bất kể:何でも
  • xương:骨

 唱えたら、…終わり。

Niệm chú là xong.

  • niệm【念】:唱える
  • chú【咒】:呪文

 こういうことがあると、配偶者が知らない文化で育ったのだなということを実感しますね。

 Có những việc như thế này tôi cảm thấy rằng vợ mình đã lớn lên trong một nền văn hóa mà mình không biết đến.

  • mình:私、自分
  • lớn lên:成長する
  • nền:基礎
  • văn hóa【文化】
  • đến:〜について

 ところで、さんまをインターネットで調べると cá thu Nhật という訳が出てきますが、妻によると「そんなベトナム語誰も使っていない」とのことです。

 Nhưng tôi có tìm hiểu trên mạng thấy từ sanma có nghĩa là "cá thu Nhật" nhưng theo như vợ tôi nói thì trong tiếng Việt chẳng có ai dùng cả.

  • tìm hiểu:調べる
  • thấy:見る

 どうなっているだか。

 Thế là như thế nào.